Tê hàn thép áp lực cao
Công ty TNHH Thép Bảo Tín là nhà cung cấp các loại phụ kiện thép rèn A105 #3000psi, phụ kiện áp lực cao. Bao gồm các loại tê hàn thép áp lực cao, co hàn thép áp lực cao, rắc co hàn áp lực cao, măng sông hàn áp lực cao, co ren áp lực cao, tê ren áp lực cao, rắc co ren áp lực cao, măng sông ren áp lực cao.
Hình ảnh tê hàn thép áp lực cao

Tiêu chuẩn kỹ thuật của tê thép hàn áp lực cao A105 class 3000 psi
- Tiêu chuẩn: A105 ANSI CLASS 3000 SW
- Kích thước: Từ 1/8” đến 4”
- Sử dụng cho: Xăng dầu, khí gas, hơi nước nóng, đóng tàu, điện lạnh…
- Xuất xứ: Trung Quốc, Nhật Bản…
Bảng thông số kỹ thuật tê hàn áp lực cao
Nom. Pipe size
|
Socket
Bore
Dia.(2)
B
|
Bore Diameter of
Fittings (2)
D
|
Socket Wall Thickness (1)
C
|
Body Wall Thickness
G
|
Depth
of
Socket
Min.
J
|
||||||||||
Class Designation
|
Class Designation
|
||||||||||||||
(mm)
|
(inch)
|
Class Designation
|
3000
|
6000
|
9000
|
3000
|
6000
|
9000
|
|||||||
3000
|
6000
|
9000
|
Ave.
|
Min.
|
Ave.
|
Min.
|
Ave.
|
Min.
|
Min.
|
Min.
|
Min.
|
||||
6
|
1/8
|
11.2
10.8
|
7.6
6.1
|
4.8
3.2
|
3.18
|
3.16
|
3.96
|
3.43
|
2.41
|
3.15
|
9.5
|
||||
8
|
1/4
|
14.6
14.2
|
10.0
8.5
|
7.1
5.6
|
3.78
|
3.30
|
4.60
|
4.01
|
3.02
|
3.68
|
9.5
|
||||
10
|
3/8
|
18.0
17.6
|
13.3
11.8
|
9.9
8.4
|
4.01
|
3.50
|
5.03
|
4.37
|
3.20
|
4.01
|
9.5
|
||||
15
|
1/2
|
22.2
21.8
|
16.6
15.0
|
12.5
11.0
|
7.2
5.6
|
4.67
|
4.09
|
5.97
|
5.18
|
9.35
|
8.18
|
3.73
|
4.78
|
7.47
|
9.5
|
20
|
3/4
|
27.6
27.2
|
21.7
20.2
|
16.3
14.8
|
11.8
10.3
|
4.90
|
4.27
|
6.96
|
6.04
|
9.78
|
8.56
|
3.91
|
5.56
|
7.82
|
12.5
|
25
|
1
|
34.3
33.9
|
27.4
25.9
|
21.5
19.9
|
16.0
14.4
|
5.69
|
4.98
|
7.92
|
6.93
|
11.38
|
9.96
|
4.55
|
6.35
|
9.09
|
12.5
|
32
|
1.1/4
|
43.1
42.7
|
35.8
34.3
|
30.2
28.8
|
23.5
22.0
|
6.07
|
5.28
|
7.92
|
6.93
|
12.14
|
10.62
|
4.85
|
6.35
|
9.70
|
12.5
|
40
|
1.1/2
|
49.2
48.8
|
41.6
40.1
|
34.7
33.2
|
28.7
27.2
|
6.35
|
5.54
|
8.92
|
7.80
|
12.70
|
11.12
|
5.08
|
7.14
|
10.15
|
12.5
|
50
|
2
|
61.7
61.2
|
53.3
51.7
|
43.6
42.1
|
38.9
37.4
|
6.93
|
6.04
|
10.92
|
9.50
|
13.84
|
12.12
|
5.54
|
8.74
|
11.07
|
16.0
|
65
|
2.1/2
|
74.4
73.9
|
64.2
61.2
|
8.76
|
7.67
|
7.01
|
16.0
|
||||||||
80
|
3
|
90.3
89.8
|
79.4
76.4
|
9.52
|
8.30
|
7.62
|
16.0
|
||||||||
100
|
4
|
115.7
115.2
|
103.8
100.7
|
10.69
|
9.35
|
8.56
|
16.0
|
Tê hàn áp lực cao ở đâu bán?
Hiện nay, ở Việt Nam chưa có nhà máy nào có thể sản xuất tê hàn áp lực cao, vì vậy toàn bộ sản phẩm áp lực cao tại Việt Nam đều được nhập khẩu từ các nước như Ấn Độ, Hàn Quốc, Nhật Bản, Trung Quốc.
Công ty Thép Bảo Tín là nhà nhập khẩu trực tiếp các loại phụ kiện đúc áp lực cao theo tiêu chuẩn ASTM A105 và phân phối tại Việt Nam với giá rất hợp lý.
Để mua ống thép đúc, quý khách chỉ cần gọi 09320599176 để gặp nhân viên kinh doanh, hoặc gửi khối lượng cụ thể qua email bts@thepbaotin.com để nhận báo giá sau ít phút.